Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trơ khấc


(khẩu ngữ) seul; esseulé.
Mọi người đều đi, để trơ khấc một mình nó
tout le monde est parti, lui seul est resté.
bredouille.
Nó chạy chọt mãi nhưng về vẫn trơ khấc
il a beau faire des démarches, il revient bredouille.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.